Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
15597

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTTên thủ tụcMã số hồ sơ trên Cổng DVCLĩnh vựcMức độTải về
51Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng1.010815.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)3
52Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành LĐTBXH quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ1.010814.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)4
53Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý1.010812.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)4
54Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an.1.010810.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)2
55Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an1.010805.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)3
56Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”1.010804.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)3
57Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ1.010803.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)3
58Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ LĐTBXH quản lý1.010783.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)4
59Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh1.010781.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)3
60Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”1.010778.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)3
61Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”1.010777.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)3
62Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước.1.010774.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)3
63Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”1.010772.000.00.00.H56 Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)3
64Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình1.011609.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)4
65Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm1.011608.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)3
66Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm1.011607.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)3
67Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm1.011606.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)3
68Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn2.000355.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)4
69Thực hiện chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025 (đối với các đối tượng mà thân nhân hoặc cá nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý)2.002506Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)4
70Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở2.000751.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)4
71Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật1.001653.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)3
72Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật1.001699.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)3
73Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội1.001731.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)4
74Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp1.001739.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)4
75Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện 2.000286.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)4

Chỉ đạo điều hành